Á Lục với khá nhiều đất nước trước giờ đồng hồ vẫn nỗi danh với nền ẩm thực đa dạng với mặn mà bản nhan sắc dân dộc: từ bỏ toàn nước, Trung Hoa, nước Nhật, Hàn Quốc,… Trong bài này, hãy thuộc Blue Starhọc trường đoản cú vựngtiếng Anh đơn vị hàngkhách sạnqua giải pháp Call tên đều món ăn châu Á nhé.
Charcoal grilled pork on skewers with /’tʃɑ:koul grild pɔ:k skju:ə nu:dl /: bún thịt nướng.Rice noodle soup with beef / rais nu:dl su:p bi:f /: phsống bò.Noodle soup with meat balls / nu:dl su:p mi:t / : phnghỉ ngơi trườn viên.Steamed “Pho” paper rolls / sti:m peipə roulkɔ:l /: phsinh sống cuốn.Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, và crunchy flank / nu:dl su:p briskit flæɳk tendən fæti flæɳk /: phsinh hoạt chín, vắt, ngầu, gân, lá lách.Noodle soup with sliced – chicken / nu:dl su:p slais tʃikin/ : phsống kê.Quang noodles / nu:dl / : mỳ Quảng.Crab rice noodles / kræb rais nu:dl /: bún cua.Kebab rice noodles / kɪˈbæb rais nu:dl / : bún chả.Snail rice noodles / sneil rais nu:dl /: bún ốc.