Sao thổ tiếng anh là gì

  -  

Các hành tinh trong hệ mặt trời tên tiếng Anh là gì? Dưới đây lotobamien.com sẽ giới thiệu tên 8 hành tinh chính trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh nhé!


8 hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

*
8 hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

1. Mercury: Sao Thủy

Đường kính: 4.878km


Quỹ đạo: 225 ngày Trái đất

Ngày: 241 ngày Trái đất

3. Earth: Trái đất

Đường kính: 12.760km

Quỹ đạo: 365,24 ngày


Ngày: 23 giờ, 56 phút

4. Mars: Sao Hỏa

Hành tinh thứ tư tính từ Mặt trời, sao Hỏa lạnh và toàn đất đá. Nó có nhiều điểm

Đường kính: 6.787km.

Bạn đang xem: Sao thổ tiếng anh là gì

Quỹ đạo: 687 ngày Trái đất.


Ngày: Chỉ hơn một ngày Trái đất (24 giờ, phút 37).

5. Jupiter: Sao Mộc

Đường kính: 139.822km.

Quỹ đạo: 11,9 năm Trái đất.

Ngày: 9.8 giờ Trái đất.


6. Saturn: Sao Thổ

Đường kính: 120.500km.

Quỹ đạo: 29,5 năm Trái đất.

Ngày: Khoảng 10,5 giờ Trái đất.

Xem thêm: Phân Biệt Thời Hiệu Khởi Kiện Là Gì ? Xác Định Thời Hiệu Khởi Kiện Vụ Án Dân Sự?

7. Uranus: Sao Thiên Vương

Đường kính: 51.120km.


Quỹ đạo: 84 năm Trái đất.

Ngày: 18 giờ Trái đất.

8. Neptune: Sao Hải Vương

Đường kính: 49.530km.

Quỹ đạo: 165 năm Trái đất.


Ngày: 19 giờ Trái đất.

Trên đây là tên 8 hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh mà lotobamien.com chia sẻ với các bạn. Hy vọng những chia sẻ này giúp cách bạn không còn bỡ ngỡ khi nhắc đến tên tiếng Anh của các hành tinh trong hệ mặt trời nhé.

Xem thêm: Ý Nghĩa Nốt Ruồi Ở Ngón Tay Cái Bên Trái, Nốt Ruồi Ở Ngón Tay Cái Báo Hiệu Điều Gì


*

Học tiếng anh online cùng KFE để nâng tầm kiến thức của bạn. Rất nhiều bài viết hay về ngữ pháp tiếng anh, tiếng anh giao tiếp đang chờ bạn tìm hiểu.
*

*


*

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.